Giỏ hàng của tôi
Drop product in here
Bạn là thành viên mới ? Tạo Tài khoản
Chào mừng!
Đăng nhậpBạn là thành viên mới ? Tạo Tài khoản
Low-Frequency Transducer 2 x 18″(457mm) Subwoofer
Loa âm trầm
Frequency Response (-10dB) 38Hz – 1.5kHz
Tần số
Crossover Frequency 120Hz
Power (RMS / Programme / Peak) 800W /1600W /3200W
Công suất danh định
Sensitivity (2.83V/1m) 106dB
Độ nhạy
Max SPL 141dB
Nominal Impedance 8 Ω
Trở kháng
Input 2 x Speakon
Dimensions (H x W x D)/Cao-Ngang-Sâu 914 x 610 x 914mm
Weight / Trọng lượng 80.5kg
Color / Màu sắc Black
Unit / Đơn vị Ea/Cái
36,800,000 ₫
Là chiếc loa có bề ngoài khác biệt nhất so với các sản phẩm trong dòng Delta-series, loa Wharfedale Pro Delta F18B là dòng loa Sub hầm duy nhất của dòng. Thiết kế có các củ loa hướng xuống đất nhằm tạo sự lan tỏa của sóng âm khi đập vào mặt phẳng cho các hiệu ứng âm thanh đặc biệt. Với chiếc loa Wharfedale Pro Delta F18B này, Wharfedale hi vọng sẽ mang đến những trải nghiệm âm thanh mới mẻ, lạ tai cho người sử dụng.
Có lẽ vì xuất hiện gần đây, dòng loa Sub hầm chưa thật sự phổ biến nên nhiều người sẽ không hiểu Sub hầm là loa như thế nào và tại sao lại gọi loa Wharfedale Delta F18B là một chiếc Sub hầm? Thực ra thì vì thiết kế các củ loa hơi hướng xuống đất để tạo ra những hiệu ứng âm thanh đặc biệt mà dòng loa này được gọi nôm na là Sub hầm. Wharfedale Delta F18B có ngoại hình hơi đồ sộ với chiều cao gần tới 1m và rộng gần 70cm, thùng loa được làm hoàn toàn từ chất liệu ván ép 18mm và các củ loa được giấu hoàn toàn ở phía trong chứ không có nón loa hướng ra trước như những chiếc loa thùng phổ biến.
Với một thể tích hơi đồ sộ và trọng lượng hơn 80kg, loa Wharfedale Delta F18B được thiết kế với 4 bánh xe giúp người dùng có thể di chuyển dễ dàng hơn. Bên cạnh đó, 4 tay cầm cũng được thiết kế phía dưới nhằm chia sức nặng của loa cho nhiều người khi vận chuyển.
Loa Wharfedale Pro Delta F18B thực chất là một Sub hơi thụ động, tuy nhiên khả năng hoạt động và đánh âm thanh của nó rất đáng ngưỡng mộ. Thiết kế với củ loa hướng xuống dưới, sóng âm thanh khi phát ra sẽ rung lắc do va chạm với mặt phẳng, cho phép sóng đi xa hơn bình thường, cũng vì thế nên âm thanh của Wharfedale Delta F18B sẽ được được với khoảng cách rất xa. Công suất hoạt động tối đa của loa Delta F18B lên đến 3.200W đủ để thổi tung những khán đài với tiếng Bass rõ ràng và âm trầm mạnh mẽ.
Bên cạnh đó, Wharfedale Pro Delta F18B với côn loa cấu tạo từ những cuộn dây nhôm có kích thước cực lớn lên đến 4”, đây là bộ phận chính để loa có thể hoạt động lên đến công suất đỉnh 3.200W. Có thể nói côn loa chính là trái tim của Delta F18B, là sức mạnh cho những dãy Bass khủng và trầm.
Với dòng loa đến từ thương hiệu Wharfedale, thiết kế của hãng luôn hướng tới sự hài hòa, tiện nghi và tiện dụng nhất. Wharfedale Delta F18B trải qua một quá trình kiểm duyệt khắt khe từ chất lượng thùng loa, nón loa, màng loa, côn loa cho đến khả năng đánh âm thanh ở khoảng cách dài. Với Wharfedale Delta F18B, bạn có thể ứng dụng cho các sân khấu âm thanh chuyên nghiệp, setup không gian âm thanh đám cưới hoặc cho thuê. Bên cạnh đó, nếu được kết hợp với các loa khác, Wharfedale Delta F18B sẽ cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời từ một chiếc Sub hầm chính hiệu.
Model Name | DELTA F18B PAINT |
System Type | Passive |
Configuration | Folded horn subwoofer |
Frequency Response (+/-3dB) | 30 Hz – 300 Hz |
Frequency Range (- 10 dB) | |
Sensitivity (2.83v/1m) | 106 dB |
Calculated Maximum SPL @1m | 141 dB |
System Rated Impedance | 8 Ω |
Low Frequency Transducer | |
Size | 470 mm / 18″ |
Voice-Coil Size | 102mm / 4″ |
Rated Impedance | 8Ω |
LF Power (re:AES2-2012) | 800W |
Power | |
System Continuous Power | 1800 w |
System Programme Power | 1600 w |
System Peak Power | 3200 w |
Input Connector | 2 x NL4 (speakON Compatible) |
Hardware | |
Handles | 4 on Sides + 35 mm Pole Mount |
Enclosure | |
Enclosure Material | 18mm Plywood |
Finish | Rhino Rock |
Grille Material & Finish | |
Dimensions – Unpacked | |
Height | 914 mm / 36.0” |
Width Front | 609.6 mm / 24.0” |
Width Rear | 609.6 mm / 24.0” |
Depth | 914 mm / 36.0” |
Dimensions – Packed | |
Height | 1009 mm / 39.72” |
Width Front | 689 mm / 27.12” |
Width Rear | 689 mm / 27.12” |
Depth | 994 mm / 39.13” |
Dimensions – Packed Weight | |
Net Weight (kg / lbs) | 80.5 kg / 177.1 lbs |
Gross Weight (kg / lbs) | 85.2 kg / 187.44 lbs |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.